Có 1 kết quả:
丈八蛇矛 trượng bát xà mâu
Từ điển trích dẫn
1. Một loại giáo dài một trượng tám thước. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Bàng biên nhất tướng, viên tĩnh hoàn nhãn, đảo thụ hổ tu, đĩnh trượng bát xà mâu, phi mã đại khiếu” 傍邊一將, 圓睜環眼, 倒豎虎鬚, 挺丈八蛇矛, 飛馬大叫 (Đệ ngũ hồi) Ở bên cạnh có một tướng, mắt tròn trợn ngược, râu hùm vểnh lên, vác một ngọn bát xà mâu, tế ngựa đến thét lên.
Bình luận 0